Bài đăng

私の週末

   先週 (              せんしゅう ) の 日曜日 ( にちようび ) 、 友達 ( ともだち ) と レストラン ( れすとらん ) で 食 ( た ) べたり、 映画館 ( えいがかん ) へ 映画 ( えいが ) を 見 ( み ) に 行 ( い ) ったりしました。   先週 (         せんしゅう ) の 日曜日 ( にちようび ) 、 6 ( 6 ) 時午後頃 ( じごごころ ) リン ( りん ) さんの 家 ( いえ ) へ リン ( りん ) さん を 迎 ( むか ) えに 行 ( い ) って、それから 日本 ( にほん ) の レストラン ( れすとらん ) へ 晩 ( ばん ) ごはんを 食 ( た ) べに 行 ( い ) きました。 リン ( りん ) さんは 綺麗 ( きれい ) で、 親切 ( しんせつ ) な 人 ( ひと ) です。 中国 ( ちゅうごく ) へ 行 ( い ) ったことがありますから、 リン ( りん ) さんは 漢語 ( かんご ) で 話 ( はな ) すことができます。 休 ( やす ) みの 日 ( ひ ) から、 レストラン ( れすとらん ) に 人 ( ひと ) がたくさんいました。 私達 ( わたしたち ) は 話 ( はな ) したり、 寿司 ( すし ) やすき 焼 ( や ) きなどを 食 ( た ) べたり、 ジュ ( じゅ ) ー ス ( す ) を 飲 ( の ) んだりしました。そこは 有名 ( ゆうめい ) な レストラン ( れすとらん ) ですから、 食 ( た ) べ 物 ( もの ) は 綺麗 ( きれい ) で、とても 美味 ( おい ) しかったです。 私 ( わたし ) はお 腹 ( なか ) が 一杯 ( いっぱい ) でした。         8 時頃 ( じごろ ) 、 私達 ( わたしたち ) は レストラン ( れすとらん ) をでて、それから 映画館 ( えいがかん ) へ 行 ( い ) きました。 映画館 ( えいがかん ) も 人 ( ひと ) が 多 ( おお ) かったです。 私 ( わたし ) は 映画 ( えいが ) の 切符 ( きっぷ ) と 飲 ( の ) み 物 ( もの ) を 買 ( か

SCADA là gì?

Sự thay đổi không ngừng của thế giới tiếp tục mang tới sự phát triền của nó cùng với những thành tựu và thách thức. Chỉ riêng trong thập kỉ qua, chúng ta đã tạo ra một cơ sở hạ tầng mạng có tỉ lệ gần như vô hạn mà chúng ta giao tiếp, liên lạc trong đó ngày nay. Các đám mây IP bao quanh tất cả chúng ta, và để thực sự hiểu nguyên lý của nó cũng như sự phụ thuộc rất lớn của chúng ta vào dịch vụ của nó có thể trở thành một thành một hành vi khó hiểu. Hầu hết tất cả mọi thứ đều được kết nối đến thế giới rộng lớn của Internet, và các thiết bị SCADA cũng không ngoại lệ. Sự thay đổi cơ sở hạ tầng SCADA từ thừa kế sang IP mang lại sự kết nối và quản lý từ xa tương đối dễ dàng, nhưng nó cũng mang lại gánh nặng tiềm tàng về một cuộc phá hoại và tấn công mạng. SCADA là viết tắt của: Kiểm soát Giám sát và Thu thập Dữ liệu (Supervisory Control And Data Acquisition). Các mạng SCADA kiểm soát và giám sát các tiện ích quan trọng, kiểm soát quá trình điều khiển cơ sở hạ tầng cho chế tạo, sản xuất